CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN – BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn có 2 loại là cống hộp đơn và cống hộp đôi. Tất cả đều được sản xuất tại nhà máy Bê tông Sông Đáy của chúng tôi bằng dây chuyền công nghệ rung thủy lực (rung bàn) tự động (hãng Pedershaap Đan Mạch) cho hiệu quả năng suất cao – đáp ứng tiến độ mọi công trình.
Tải trọng thiết kế đựợc theo 2 cấp hoạt tải: hoạt tải vỉa hè (VH) và hoạt tải qua đường (HL93); Chiều cao đất đắp trên cống 0,6m đến 4m.
Bạn đang hoang mang khi tìm hiểu về giá, chất lượng sản phẩm cống hộp và tiến độ dự án? Còn chần chừ gì nữa mà không nhấc điện thoại lên và liên hệ ngay với hotline của chúng tôi để được tư vấn và báo giá miễn phí!
Quý khách đang phân vân với những lựa chọn nhà sản xuất, cung cấp các sản phẩm cống hộp bê tông, cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn uy tín, chất lượng. Với rất nhiều đơn vị với giá thành, chất lượng khác nhau, nên chọn loại sản phẩm nào để phù hợp với chất lượng công trình, giá thành hợp lý.?
Chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp cho quý khách những giải pháp tối ưu nhất về các sản phẩm cống hộp bê tông, dưới đây là bảng báo giá để quý khách hàng tham khảo. Vui lòng liên hệ ngay để nhận được những ưu đãi tốt nhất.
* ĐẶC ĐIỂM CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Công nghệ sản xuất: Công nghệ rung thủy lực (rung bàn) được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè.
- Tải trọng thiết kế:
– Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống hộp có chiều dày từ 0.6 đến 4m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;
– Hoạt tải: Các loại cống hộp được thiết kế theo 2 loại tải trọng:
+ Đoàn người: 3×103 Mpa (cống đặt dưới vỉa hè);
+ Đoàn xe: HL93 (cống đặt dưới đường ô tô).
- Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1×2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.
- Mối nối cống hộp: Mối nối các đốt cống hộp được thực hiện bằng cách lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống hộp. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;
- Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống hộp: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiểu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn 75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.
* BẢNG BÁO GIÁ CỐNG HỘP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SÔNG ĐÁY MỚI NHẤT
Công ty CP VLXD Sông Đáy trân trọng gửi tới quý khách hàng tham khảo bảng báo giá cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn như sau:
STT | CHỦNG LOẠI | HOẠT TẢI | ĐƠN GIÁ (đồng/md) |
I | CỐNG HỘP ĐƠN | ||
1 | H600x600 | VH | 1,179,000 |
2 | HL93 | 1,183,000 | |
3 | H600x800 | VH | 1,300,000 |
4 | HL93 | 1,350,000 | |
5 | H800x800 | VH | 1,556,000 |
6 | HL93 | 1,624,000 | |
7 | H1000x800 | VH | 1,750,000 |
8 | HL93 | 1,810,000 | |
9 | H1000x1000 | VH | 1,840,000 |
10 | HL93 | 1,887,000 | |
11 | H1200x800 | VH | 2,003,000 |
12 | HL93 | 2,075,000 | |
13 | H1200x1000 | VH | 2,180,000 |
14 | HL93 | 2,236,000 | |
15 | H1200x1200 | VH | 2,519,000 |
16 | HL93 | 2,585,000 | |
17 | H1500x1500 | VH | 2,976,000 |
18 | HL93 | 3,382,000 | |
19 | H1600x2000 | VH | 4,770,000 |
20 | HL93 | 4,900,000 | |
21 | H1400x1700 | VH | 4,078,000 |
22 | HL93 | 4,370,000 | |
23 | H2000x2000 | VH | 4,755,000 |
24 | HL93 | 4,949,000 | |
25 | H2000x2500 | VH | 6,540,000 |
26 | HL93 | 6,851,000 | |
27 | H2500x2500 | VH | 7,489,000 |
28 | HL93 | 7,572,000 | |
29 | H3000x3000 | VH | 11,761,000 |
30 | HL93 | 12,128,000 | |
II | CỐNG HỘP ĐÔI | ||
1 | H2x(1000×1500) | VH | 6,150,000 |
2 | HL93 | 6,450,000 | |
3 | H2x(1500×1500) | VH | 7,005,000 |
4 | HL93 | 7,940,000 | |
5 | H2x(2000×1500) | VH | 8,260,000 |
6 | HL93 | 9,323,000 | |
7 | H2x(2000×2000) | VH | 9,517,000 |
8 | HL93 | 12,929,000 | |
9 | H2x(2000×2500) | VH | 11,780,000 |
10 | HL93 | 13,460,000 | |
11 | H2x(2500×2000) | VH | 11,780,000 |
12 | HL93 | 13,460,000 | |
13 | H2x(2500×2500) | VH | 14,049,000 |
14 | HL93 | 16,216,000 | |
15 | H2x(3000×3000) | VH | 19,662,000 |
16 | HL93 | 23,631,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên là giá bán tham khảo tại 2 nhà máy Sông Đáy tại Chương Mỹ và Thuận Thành (Chưa bao gồm vận chuyển).
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT VAT.
- Đơn giá trên là giá cập nhật mới nhất vào Quý II năm 2023 tại Công ty CP VLXD Sông Đáy Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể đặt hàng sản xuất cống theo thiết kế riêng cho từng dự án.
»»» Nhận ngay báo giá cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn về các tỉnh miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái, Lạng Sơn, Lai Châu, Sơn La, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh… vui lòng liên hệ hotline 0826 25 86 86.
»»» Liên hệ ngay Hotline 0826 25 86 86 để được tư vấn miễn phí và nhận ngay báo giá tới chân công trình với chiết khấu cao!
Để được tư vấn và báo giá miễn phí xin vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc gọi điện vào Hotline:
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Sông Đáy
- VPGD: Tầng 4 tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
- Nhà máy Sông Đáy 1: KCN Phú Nghĩa – Chương Mỹ – Hà Nội.
- Nhà máy Sông Đáy 2: CCN Hà Mãn – Trí Quả – Thuận Thành Bắc Ninh.
Hotline: 0826 25 86 86 – Mr Quang PKD
Email: quangtran.songday@gmail.com
Website: betongducsan.net